
ngann.cuahoabinh
Tại Sao Nên Chọn Cửa Nhựa Composite?
Cửa nhựa composite sở hữu hàng loạt ưu điểm nổi bật, khắc phục được những nhược điểm của các loại cửa truyền thống:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA COMPOSITE
Để tính giá cửa nhựa Composite lắp đặt hoàn thiện chính xác nhất ta cần dựa vào rất nhiều tiêu chí khác nhau: kích thước cửa, đơn giá cửa, phí gia công hoa văn cửa, giá phụ kiện, phí vận chuyển và lắp đặt cửa,… Với sự thay đổi nhỏ trong từng tiêu chí cũng dẫn đến sự chênh lệch về giá thành cửa Composite.
Ghi chú:
Tổng giá tiền = Đơn giá cửa + Nẹp cửa + Giá phụ kiện + Phí vận chuyển + Phí lắp đặt (nếu có lắp)
Trong đó đơn giá cửa là đơn giá có kích thước chuẩn. Nếu cửa vượt kích thước chuẩn thì cộng thêm:
Báo giá cửa Composite phủ da mẫu phẳng hoặc CNC
Báo giá cửa Composite Sơn pu mẫu phẳng hoặc CNC
Báo giá cửa Composite Sơn Vân Gỗ mẫu phẳng hoặc CNC
Giá cửa vòm nhựa composite
CỬA VÒM NHỰA COMPOSIE PHỦ DA
CỬA NHỰ COMPOSITE VÒM
Bảng giá hạng mục cửa nhựa gỗ tân cổ điển
Cửa nhựa composite sở hữu hàng loạt ưu điểm nổi bật, khắc phục được những nhược điểm của các loại cửa truyền thống:
- Chống nước tuyệt đối: Không thấm nước, không cong vênh, mối mọt hay nứt nẻ dù ở môi trường ẩm ướt.
- Bền bỉ, không biến dạng: Khắc phục nhược điểm của cửa gỗ tự nhiên, giữ nguyên hình dáng ổn định theo thời gian, chống chịu tốt mối mọt và côn trùng.
- Thẩm mỹ cao: Vân gỗ tinh tế, màu sắc và kiểu dáng đa dạng, mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại hoặc cổ điển tùy theo phong cách ngôi nhà.
- Cách âm, cách nhiệt hiệu quả: Giúp không gian yên tĩnh và mát mẻ hơn.
- An toàn & Thân thiện môi trường: Vật liệu xanh, không độc hại, dễ dàng vệ sinh.
- Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng hơn so với cửa gỗ tự nhiên cao cấp, là khoản đầu tư thông minh và bền vững.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA COMPOSITE
Để tính giá cửa nhựa Composite lắp đặt hoàn thiện chính xác nhất ta cần dựa vào rất nhiều tiêu chí khác nhau: kích thước cửa, đơn giá cửa, phí gia công hoa văn cửa, giá phụ kiện, phí vận chuyển và lắp đặt cửa,… Với sự thay đổi nhỏ trong từng tiêu chí cũng dẫn đến sự chênh lệch về giá thành cửa Composite.
STT | MÔ TẢ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ |
1 | Cửa Composite phủ vân gỗ – SYB | 800/900 x 2200 | 3.000.000 |
2 | Cửa Composite sơn PU – SYA | 800/900 x 2200 | 3.300.000 |
3 | Cửa Composite sơn vân gỗ bóng – SYLX | 800/900 x 2200 | 3.900.000 |
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa.
- Gía trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
Tổng giá tiền = Đơn giá cửa + Nẹp cửa + Giá phụ kiện + Phí vận chuyển + Phí lắp đặt (nếu có lắp)
Trong đó đơn giá cửa là đơn giá có kích thước chuẩn. Nếu cửa vượt kích thước chuẩn thì cộng thêm:
Báo giá cửa Composite phủ da mẫu phẳng hoặc CNC
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1. Cửa nhựa Composite | Phủ da giả gỗ | 900 x 2.160 | 3.000.000 |
2. Bản lề KP | 4 cái/bộ | 80.000 | |
3. Nẹp chỉ tăng giảm | L5 (phủ 2 mặt) | 400.000 | |
4. Khóa tròn trơn | Pasini | 200.000 | |
5. Công lắp đặt hoàn thiện tại hồ chí minh | 350.000 | ||
TỔNG CỘNG | 4.030.000 |
Báo giá cửa Composite Sơn pu mẫu phẳng hoặc CNC
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1. Cửa nhựa Composite | Phủ da giả gỗ | 900 x 2.160 | 3.300.000 |
2. Bản lề KP | 4 cái/bộ | 80.000 | |
3. Nẹp chỉ tăng giảm | L5 (phủ 2 mặt) | 400.000 | |
4. Khóa tròn trơn | Pasini | 200.000 | |
5. Công lắp đặt hoàn thiện tại Hồ chí minh | 350.000 | ||
TỔNG CỘNG | 4.330.000 |
Báo giá cửa Composite Sơn Vân Gỗ mẫu phẳng hoặc CNC
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1. Cửa nhựa Composite | Phủ da giả gỗ | 900 x 2.160 | 3.900.000 |
2. Bản lề KP | 4 cái/bộ | 80.000 | |
3. Nẹp chỉ tăng giảm | L5 (phủ 2 mặt) | 400.000 | |
4. Khóa tròn trơn | Pasini | 200.000 | |
5. Công lắp đặt hoàn thiện tại Hồ chí minh | 350.000 | ||
TỔNG CỘNG | 4.930.000 |
Giá cửa vòm nhựa composite
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) | Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 4.000.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 4.300.000 | |
Luxury | 900 x 2.200 x 110 | 5.900.000 | |
NẸP CHỈ CỬA VÒM GỖ COMPOSITE (áp dụng cho độ dày tường từ 90mm – 110mm) | Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |

CỬA VÒM NHỰA COMPOSIE PHỦ DA

CỬA NHỰ COMPOSITE VÒM
Bảng giá hạng mục cửa nhựa gỗ tân cổ điển
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA NHỰA GỖ TÂN CỔ ĐIỂN (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) | Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 3.400.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 3.700.000 | |
Luxury | 900 x 2.200 x 110 | 4.300.000 | |
NẸP CHỈ CỬA GỖ COMPOSITE (áp dụng cho độ dày tường từ 90mm – 110mm) | Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |